line up nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
line up nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm line up giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của line up.
Từ điển Anh Anh - Wordnet
line up
form a line
The buildings all line up neatly
get something or somebody for a specific purpose
I found this gadget that will serve as a bottle opener
I got hold of these tools to fix our plumbing
The chairman got hold of a secretary on Friday night to type the urgent letter
Synonyms: get hold, come up, find
form a queue, form a line, stand in line
Customers lined up in front of the store
take one's position before a kick-off
Similar:
align: place in a line or arrange so as to be parallel or straight
align the car with the curb
align the sheets of paper on the table
Antonyms: skew
dress: arrange in ranks
dress troops
Chưa có Tiếng Việt cho từ này, bạn vui lòng tham khảo bản Tiếng Anh.
Đóng góp nội dung vui lòng gửi đến
englishsticky@gmail.com
(chúng tôi sẽ có một phần quà nhỏ dành cho bạn).
Từ liên quan
- line
- lined
- linen
- liner
- lines
- linet
- lineal
- linear
- lineup
- line in
- line up
- line-in
- line-up
- lineage
- linecut
- lineman
- linemen
- linetus
- line art
- line cut
- line key
- line out
- line pad
- line set
- line-out
- lineally
- linear a
- linear b
- linearly
- linefold
- linelike
- linesman
- line card
- line code
- line cord
- line cost
- line data
- line drop
- line feed
- line fill
- line flax
- line gage
- line haul
- line item
- line join
- line lead
- line link
- line lock
- line loop
- line loss