lineman nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

lineman nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm lineman giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của lineman.

Từ điển Anh Việt

  • lineman

    /'lainmən/

    * danh từ

    người gác đường (xe lửa)

    người đặt đường dây (điện báo, điện thoại); người gác đường dây (điện báo, điện thoại)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • lineman

    one of the players on the line of scrimmage

    the surveyor who marks positions with a range pole

    (American football) the position of a player on a football team who is stationed on the line of scrimmage

    Similar:

    electrician: a person who installs or repairs electrical or telephone lines

    Synonyms: linesman