linesman nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

linesman nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm linesman giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của linesman.

Từ điển Anh Việt

  • linesman

    /'lainzmən/

    * danh từ

    người lính của một đơn vị (thường là trung đoàn) chiến đấu

    trọng tải biên (quần vợt, bóng đá)

    người đặt đường dây (điện thoại)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • linesman

    official (in tennis, soccer, football, etc.) who assists the referee in some way (especially by watching for out of bounds or offside)

    Similar:

    electrician: a person who installs or repairs electrical or telephone lines

    Synonyms: lineman