electrician nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

electrician nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm electrician giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của electrician.

Từ điển Anh Việt

  • electrician

    /ilek'triʃn/

    * danh từ

    thợ lắp điện; thợ điện

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • electrician

    * kỹ thuật

    điện lạnh:

    công nhân điện

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • electrician

    a person who installs or repairs electrical or telephone lines

    Synonyms: lineman, linesman