adapt nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
adapt
/ə'dæpt/
* ngoại động từ
tra vào, lắp vào
to adapt one thing to another: tra vật này vào vật kia
phỏng theo, sửa lại cho hợp
difficult books are often adapted for use in schools: những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học
a play adapted from a novel: một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết
a novel adapted for the stage: một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu
làm thích nghi, làm thích ứng
to adapt onself to circumstances: thích nghi với hoàn cảnh
* nội động từ
thích nghi (với môi trường...)
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
adapt
* kinh tế
thích hợp
thích nghi
* kỹ thuật
lắp
lắp vào
xây dựng:
tiếp hợp vào
tra
Từ điển Anh Anh - Wordnet
adapt
make fit for, or change to suit a new purpose
Adapt our native cuisine to the available food resources of the new country
Synonyms: accommodate
Similar:
adjust: adapt or conform oneself to new or different conditions
We must adjust to the bad economic situation
Synonyms: conform
- adapt
- adapted
- adapter
- adaptor
- adapting
- adaption
- adaptive
- adaptable
- adaptation
- adaptative
- adaptability
- adaptational
- adapter card
- adapter code
- adapter lens
- adapter plug
- adapting tee
- adaptor card
- adaptableness
- adapter board
- adapter check
- adapter plane
- adapter plate
- adapting pipe
- adaptor plate
- adaptor union
- adaptationally
- adapter flange
- adapter sleeve
- adapting piece
- adaptive array
- adaptive model
- adaptor sleeve
- adapter segment
- adaptive coding
- adaptive device
- adaptive filter
- adaptive system
- adaptive tuning
- adaptor bearing
- adaptor bushing
- adaptation layer
- adaptation level
- adaptive antenna
- adaptive control
- adaptive process
- adaptive product
- adaptive routing
- adaptative method
- adaptive capacity