adapter nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
adapter
/ə'dæptə/
* danh từ
người phỏng theo, người sửa lại cho hợp (tác phẩm văn học...)
người làm thích nghi, người làm thích ứng
(kỹ thuật) thiết bị tiếp hợp, ống nối, cái nắn điện
adapter
(Tech) bộ phối hợp, bộ thích ứng; đầu đọc (tiếng); bộ điện
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
adapter
* kỹ thuật
bộ chỉnh lưu
bộ điều hợp
bộ đổi điện
bộ nguồn
bộ phận nối
bộ phối hợp
bộ thích ứng
bộ tiếp hợp
đầu nối
ống lồng
ống nối
phích nối
điện lạnh:
bộ (làm) thích ứng
điện:
bộ nắn điện
mũ sứ
giao thông & vận tải:
bộ phận tiếp chuyển
điện tử & viễn thông:
bộ thích khối
bộ thích nghi
toán & tin:
cạc điều hợp
cơ khí & công trình:
cái tiếp hợp
ô tô:
cây nối
xây dựng:
phần nối
Từ điển Anh Anh - Wordnet
adapter
device that enables something to be used in a way different from that for which it was intended or makes different pieces of apparatus compatible
Synonyms: adaptor
Similar:
arranger: a musician who adapts a composition for particular voices or instruments or for another style of performance
Synonyms: transcriber
- adapter
- adapter card
- adapter code
- adapter lens
- adapter plug
- adapter board
- adapter check
- adapter plane
- adapter plate
- adapter flange
- adapter sleeve
- adapter segment
- adapter or adaptor
- adapter transformer
- adapter control block
- adapter, roller bearing
- adapter block control (abc)
- adapter control block (acb)
- adapter support interface (asi)