adaptation nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
adaptation nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm adaptation giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của adaptation.
Từ điển Anh Việt
adaptation
/,ædæ /'teiʃn/
* danh từ
sự tra vào, sự lắp vào
sự phỏng theo, sự sửa lại cho hợp
tài liệu viết phỏng theo, tài liệu sửa lại cho hợp
sự thích nghi
adaptation
(Tech) thích ứng, thích nghi; phối hợp (d)
adaptation
sự thích nghi
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
adaptation
* kỹ thuật
sự điều chỉnh
sự lắp vào
sự phối hợp
sự thích nghi
sự thích ứng
sự tra vào
thích nghi
điện:
sự phối ứng
cơ khí & công trình:
sự tự lựa
Từ điển Anh Anh - Wordnet
adaptation
a written work (as a novel) that has been recast in a new form
the play is an adaptation of a short novel
Synonyms: version
the process of adapting to something (such as environmental conditions)
Synonyms: adaption, adjustment
(physiology) the responsive adjustment of a sense organ (as the eye) to varying conditions (as of light)