wage nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

wage nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm wage giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của wage.

Từ điển Anh Việt

  • wage

    /weidʤ/

    * danh từ ((thường) số nhiều)

    tiền lương, tiền công

    to earn (get) good wages: được trả lương cao

    starving wages: đồng lương chết đói

    (từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quả

    the wages of sin is death: hậu quả của tội lỗi là chết

    * ngoại động từ

    tiến hành

    to wage war against: tiến hành chiến tranh với

    (từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc

  • wage

    (toán kinh tế) lương

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • wage

    something that remunerates

    wages were paid by check

    he wasted his pay on drink

    they saved a quarter of all their earnings

    Synonyms: pay, earnings, remuneration, salary

    Similar:

    engage: carry on (wars, battles, or campaigns)

    Napoleon and Hitler waged war against all of Europe