grease nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

grease nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grease giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grease.

Từ điển Anh Việt

  • grease

    /gri:s/

    * danh từ

    mỡ (của súc vật)

    dầu, mỡ, mỡ, dầu nhờn

    wood in the grease: lông cừu chưa tẩy nhờn

    (thú y học) bệnh thối gót (ngựa)

    (dược học) thuốc mỡ

    in grease; in pride of grease; in prime of grease

    béo giết thịt được rồi

    * ngoại động từ

    bôi mỡ, bơm mỡ, xoa mỡ

    (nghĩa bóng) làm cho trơn tru (công việc)

    (thú y học) làm thối gót (ngựa)

    to grease the hand (the fist, the wheels)

    đút lót

    like greased lightning

    (từ lóng) nhanh như chớp

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • grease

    * kinh tế

    bôi mỡ

    dầu ăn

    mỡ

    xoa mỡ

    * kỹ thuật

    bôi trơn

    bơm mỡ

    chất bôi trơn

    dầu bôi trơn

    dầu mỡ

    dầu nhờn

    mỡ bôi trơn

    mỡ đặc

    sự bôi trơn

    tra dầu

    hóa học & vật liệu:

    bôi mỡ

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • grease

    a thick fatty oil (especially one used to lubricate machinery)

    Synonyms: lubricating oil

    lubricate with grease

    grease the wheels

    Similar:

    dirt: the state of being covered with unclean things

    Synonyms: filth, grime, soil, stain, grunge