soil nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

soil nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm soil giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của soil.

Từ điển Anh Việt

  • soil

    /sɔil/

    * danh từ

    đất

    alluvial soil: đất phù sa, đất bồi

    one's native soil: nơi quê cha đất tổ

    vết bẩn, vết nhơ

    sự làm nhơ bẩn

    rác rưởi

    * ngoại động từ

    làm bẩn, làm dơ, vấy bẩn

    I would not soil my hands with it: (nghĩa bóng) tôi không muốn nhúng vào việc đó cho bẩn tay

    * nội động từ

    dễ bẩn

    this stuff soils easily: vải len này dễ bẩn

    * ngoại động từ

    cho (súc vật) ăn cỏ tươi

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • soil

    * kinh tế

    sự làm bẩn

    vết bẩn

    * kỹ thuật

    đất

    đất trồng

    nước bẩn

    nước thải trong nhà

    rác rưởi

    thổ nhưỡng

    hóa học & vật liệu:

    chất lỏng thải ra

    xây dựng:

    đất nền móng

    sơn lót lớp dậy

    sơn lót tấm dậy

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • soil

    the part of the earth's surface consisting of humus and disintegrated rock

    Synonyms: dirt

    Similar:

    dirt: the state of being covered with unclean things

    Synonyms: filth, grime, stain, grease, grunge

    land: material in the top layer of the surface of the earth in which plants can grow (especially with reference to its quality or use)

    the land had never been plowed

    good agricultural soil

    Synonyms: ground

    territory: the geographical area under the jurisdiction of a sovereign state

    American troops were stationed on Japanese soil

    dirty: make soiled, filthy, or dirty

    don't soil your clothes when you play outside!

    Synonyms: begrime, grime, colly, bemire

    Antonyms: clean