grime nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
grime nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm grime giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của grime.
Từ điển Anh Việt
grime
/graim/
* danh từ
bụi bẩn (đất, than, bồ hóng, nhọ nồi...); cáu ghét
a face covered with grime and sweat: mặt đầy ghét và mồ hôi
* ngoại động từ
làm cho bám đầy bụi bẩn; làm cho cáu ghét