wit nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
wit
/wit/
* danh từ
trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn
not to have the wit(s) to: không đủ trí thông minh để
at one's wit's end: hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào
out of one's wits: điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ
to collect one's wits: bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại
to keep (have) one's wits about one: tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
(số nhiều) mưu kế
to live by one's wits: dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa
sự hóm hỉnh, sự dí dỏm
người hóm hỉnh, người dí dỏm
* động từ
(từ cổ,nghĩa cổ) biết
to wit
nghĩa là, tức là
Từ điển Anh Anh - Wordnet
wit
a message whose ingenuity or verbal skill or incongruity has the power to evoke laughter
Synonyms: humor, humour, witticism, wittiness
Similar:
brain: mental ability
he's got plenty of brains but no common sense
Synonyms: brainpower, learning ability, mental capacity, mentality
wag: a witty amusing person who makes jokes
Synonyms: card
- wit
- wite
- with
- wits
- witch
- withe
- withs
- withy
- witty
- withal
- wither
- within
- witted
- witter
- wittol
- with-it
- withers
- without
- witless
- witloof
- witness
- wittily
- witting
- witchery
- witching
- with (e)
- withdraw
- withdrew
- withered
- withheld
- withhold
- witch elm
- witchlike
- withdrawn
- withering
- withstand
- withstood
- withstool
- witnesser
- witticism
- wittiness
- wittingly
- witch-hunt
- witchcraft
- witchgrass
- with child
- with hazel
- withdrawal
- withdrawer
- withholden