withdrew nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

withdrew nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm withdrew giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của withdrew.

Từ điển Anh Việt

  • withdrew

    /wi 'dr :/

    * ngoại động từ withdrew; withdrawn

    rút, rút khỏi

    to withdraw the hand from the pocket: rút tay ra khỏi túi

    rút, rút lui

    to withdraw troops from a position: rút quân khỏi một vị trí

    to withdraw a sum of money: rút một số tiền ra

    to withdraw a child from school: cho một đứa bé thôi học

    rút, rút lại

    to withdraw an accusation: rút một lời tố cáo

    (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi

    to withdraw an order: huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng

    kéo (màn)

    * nội động từ

    rút lui (khỏi một ni)

    after dinner they withdrew: sau bữa com họ rút lui

    (quân sự) rút quân

    ra, rút ra

    to withdraw from a society: rút ra khỏi một hội