humor nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

humor nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm humor giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của humor.

Từ điển Anh Việt

  • humor

    * danh từ

    sự hài hước, sự hóm hỉnh

    khả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa

    tính khí, tâm trạng

    ý thích, ý thiên về

    dịch, thể dịch (trong cơ thể)

    * ngoại động từ

    chiều lòng, làm vừa lòng, chiều theo (ý thích, tính khí của ai)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • humor

    the trait of appreciating (and being able to express) the humorous

    she didn't appreciate my humor

    you can't survive in the army without a sense of humor

    Synonyms: humour, sense of humor, sense of humour

    the quality of being funny

    I fail to see the humor in it

    Synonyms: humour

    (Middle Ages) one of the four fluids in the body whose balance was believed to determine your emotional and physical state

    the humors are blood and phlegm and yellow and black bile

    Synonyms: humour

    put into a good mood

    Synonyms: humour

    Similar:

    wit: a message whose ingenuity or verbal skill or incongruity has the power to evoke laughter

    Synonyms: humour, witticism, wittiness

    temper: a characteristic (habitual or relatively temporary) state of feeling

    whether he praised or cursed me depended on his temper at the time

    he was in a bad humor

    Synonyms: mood, humour

    liquid body substance: the liquid parts of the body

    Synonyms: bodily fluid, body fluid, humour