mood nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
mood nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mood giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mood.
Từ điển Anh Việt
mood
/mu:d/
* danh từ
(ngôn ngữ học) lối, thức
imperatives mood: lối mệnh lệnh
subjunctive mood: lối cầu khẩn
(âm nhạc) điệu
* danh từ
tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình
to be in a merry mood: ở tâm trạng vui vẻ
a man of moods: người tính khí bất thường
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mood
verb inflections that express how the action or state is conceived by the speaker
Similar:
temper: a characteristic (habitual or relatively temporary) state of feeling
whether he praised or cursed me depended on his temper at the time
he was in a bad humor
climate: the prevailing psychological state
the climate of opinion
the national mood had changed radically since the last election