mode nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

mode nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm mode giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của mode.

Từ điển Anh Việt

  • mode

    /moud/

    * danh từ

    cách, cách thức, lối, phương thức

    a new mode of transport: một cách vận chuyển mới

    mode of production: phương thức sản xuất

    kiểu, mốt, thời trang

    (ngôn ngữ học) lối, thức

    (âm nhạc) điệu

  • Mode

    (Econ) Mốt.

    + Là thước đo xu hướng tập trung của một biến số.

  • mode

    phương thức, phương pháp; hình thức

    m. of motion phương thức chuyển động

    m. of operation phương pháp làm việc

    m. of oscillation dạn dao động

    m. of vibration dạng chấn động

    floating control m. phương pháp điều chỉnh động

    high-frequency m. (điều khiển học) chế độ cao tần

    normal m. dao động riêng

    transverse m. of vibration dạng chấn động ngang

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • mode

    a particular functioning condition or arrangement

    switched from keyboard to voice mode

    any of various fixed orders of the various diatonic notes within an octave

    Synonyms: musical mode

    the most frequent value of a random variable

    Synonyms: modal value

    Similar:

    manner: how something is done or how it happens

    her dignified manner

    his rapid manner of talking

    their nomadic mode of existence

    in the characteristic New York style

    a lonely way of life

    in an abrasive fashion

    Synonyms: style, way, fashion

    modality: a classification of propositions on the basis of whether they claim necessity or possibility or impossibility

    mood: verb inflections that express how the action or state is conceived by the speaker

    Synonyms: modality