modernism nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
modernism nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm modernism giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của modernism.
Từ điển Anh Việt
modernism
/'mɔdə:nizm/
* danh từ
quan điểm mới, phương pháp mới; quan điểm hiện đại, phương pháp hiện đại
(ngôn ngữ học) từ ngữ cận đại
chủ nghĩa tân thời
(tôn giáo) chủ nghĩa đổi mới
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
modernism
* kinh tế
chủ nghĩa hiện đại
ngữ pháp
phong cách
phương pháp
tư trào
tư tưởng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
modernism
genre of art and literature that makes a self-conscious break with previous genres
practices typical of contemporary life or thought
Similar:
modernity: the quality of being current or of the present
a shopping mall would instill a spirit of modernity into this village
Synonyms: modernness, contemporaneity, contemporaneousness