manner nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
manner
/'mænə/
* danh từ
cách, lối, kiểu
in
* danh từ
cách, lối, thói, kiểu
in (after) this manner: theo cách này
in a manner of speaking: (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là
dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ
there is no trace of awkwardness in one's manner: không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình
(số nhiều) cách xử sự, cách cư xử
bad manners: cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự
to have no manners: thô lỗ, không lịch sự chút nào
(số nhiều) phong tục, tập quán
according to the manners of the time: theo phong tục của thời bây giờ
lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...)
a picture in the manner of Raphael: một bức tranh theo lối Ra-pha-en
loại, hạng
all manner of people: tất cả các hạng người
by all manner of mean
(xem) means
by no manner of means
(xem) mean
in a manner
theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó
to the manner born
bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...)
manner
phương pháp, hình ảnh, tác động
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
manner
* kỹ thuật
cách thức
kiểu
lối
phương pháp
phương thức
toán & tin:
cách, lối
xây dựng:
phong cách
Từ điển Anh Anh - Wordnet
manner
how something is done or how it happens
her dignified manner
his rapid manner of talking
their nomadic mode of existence
in the characteristic New York style
a lonely way of life
in an abrasive fashion
Synonyms: mode, style, way, fashion
a way of acting or behaving
Synonyms: personal manner
a kind
what manner of man are you?