fashion nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
fashion
/'fæʃn/
* danh từ
kiểu cách; hình dáng
after the fashion of: theo kiểu, giống như, y như
mốt, thời trang
to set the fashion: đề ra một mốt
in fashion: hợp thời trang
out of fashion: không hợp thời trang
dressed in the height of fashion: ăn mặc đúng mốt
(sử học);(đùa cợt) tập tục phong lưu đài các
man of fashion: người phong lưu đài các, người kiểu cách
after (in) a fashion
tàm tạm, tạm được
in one's own fashion
theo ý mình, theo cách của mình
the fashion
những người sang, những người lịch sự
người nổi tiếng đương thời; vật nổi tiếng đương thời
* ngoại động từ
tại thành, cấu thành
nặn, rập theo khuôn; tạo thành hình
to fashion a vase from clay: nặn một cái bình bằng đất sét
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
fashion
* kinh tế
kiểu đang thịnh hành
mốt
thời thượng
thời trang
* kỹ thuật
mốt
xây dựng:
thời trang
Từ điển Anh Anh - Wordnet
fashion
characteristic or habitual practice
the latest and most admired style in clothes and cosmetics and behavior
consumer goods (especially clothing) in the current mode
make out of components (often in an improvising manner)
She fashioned a tent out of a sheet and a few sticks
Synonyms: forge
Similar:
manner: how something is done or how it happens
her dignified manner
his rapid manner of talking
their nomadic mode of existence
in the characteristic New York style
a lonely way of life
in an abrasive fashion