modest nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
modest
/'mɔdist/
* tính từ
khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn
the hero was very modest about his great deals: người anh hùng rất khiêm tốn về những chiến công to lớn của mình
thuỳ mị, nhu mì, e lệ
a modest girl: một cô gái nhu mì
vừa phải, phải chăng, có mức độ; bình thường, giản dị
my demands are quite modest: những yêu cầu của tôi rất là phải chăng
a modest little house: một căn nhà nhỏ bé giản dị
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
modest
* kỹ thuật
xây dựng:
khiêm tốn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
modest
marked by simplicity; having a humble opinion of yourself
a modest apartment
too modest to wear his medals
Antonyms: immodest
not large but sufficient in size or amount
a modest salary
modest inflation
helped in my own small way
Synonyms: small
free from pomp or affectation
comfortable but modest cottages
a simple rectangular brick building
a simple man with simple tastes
not offensive to sexual mores in conduct or appearance
Antonyms: immodest
Similar:
humble: low or inferior in station or quality
a humble cottage
a lowly parish priest
a modest man of the people
small beginnings
meek: humble in spirit or manner; suggesting retiring mildness or even cowed submissiveness
meek and self-effacing
Synonyms: mild
minor: limited in size or scope
a small business
a newspaper with a modest circulation
small-scale plans
a pocket-size country
Synonyms: small, small-scale, pocket-size, pocket-sized