humble nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
humble
/'hʌmbl/
* tính từ
khiêm tốn, nhún nhường
a humble attiude: thái độ khiêm tốn
khúm núm
to be very humble towards one's superious: có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên
thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần)
humble position: địa vị thấp kém
to be of humble birth: xuất thân từ tầng lớp dưới
xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...)
a humble housee: căn nhà xoàng, căn nhà nhỏ bé
to eat humble pie
phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục
* ngoại động từ
làm nhục, sỉ nục
hạ thấp
to humble oneself: tự hạ mình
Từ điển Anh Anh - Wordnet
humble
cause to be unpretentious
This experience will humble him
low or inferior in station or quality
a humble cottage
a lowly parish priest
a modest man of the people
small beginnings
Synonyms: low, lowly, modest, small
marked by meekness or modesty; not arrogant or prideful
a humble apology
essentially humble...and self-effacing, he achieved the highest formal honors and distinctions"- B.K.Malinowski
Antonyms: proud
used of unskilled work (especially domestic work)
Similar:
humiliate: cause to feel shame; hurt the pride of
He humiliated his colleague by criticising him in front of the boss
Synonyms: mortify, chagrin, abase
base: of low birth or station (`base' is archaic in this sense)
baseborn wretches with dirty faces
of humble (or lowly) birth