meek nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
meek nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm meek giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của meek.
Từ điển Anh Việt
meek
/mi:k/
* tính từ
hiền lành, nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn
as meek as a lamb (as Moses): hiền lành như con cừu, lành như đất, lành như bụt
Từ điển Anh Anh - Wordnet
meek
humble in spirit or manner; suggesting retiring mildness or even cowed submissiveness
meek and self-effacing
very docile
tame obedience
meek as a mouse"- Langston Hughes
Synonyms: tame
evidencing little spirit or courage; overly submissive or compliant
compliant and anxious to suit his opinions of those of others
a fine fiery blast against meek conformity"- Orville Prescott
she looked meek but had the heart of a lion
was submissive and subservient
Synonyms: spiritless