tame nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
tame
/teim/
* tính từ
đã thuần hoá, đã dạy thuần
a tame monkey: một con khỉ đã dạy thuần
lành, dễ bảo, nhu mì
a very tame animal: một con vật rất lành
đã trồng trọt (đất)
bị chế ngự
nhạt, vô vị, buồn tẻ
a tame basket-ball match: một trận đấu bóng rổ buồn tẻ
a tame story: một câu chuyện nhạt nhẽo
* ngoại động từ
dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn
tiger is hard to tame: hổ khó dạy cho thuần
chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi
* nội động từ
dạn đi, quen đi
trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị
Từ điển Anh Anh - Wordnet
tame
correct by punishment or discipline
flat and uninspiring
very restrained or quiet
a tame Christmas party
she was one of the tamest and most abject creatures imaginable with no will or power to act but as directed
Antonyms: wild
brought from wildness into a domesticated state
tame animals
fields of tame blueberries
Synonyms: tamed
Antonyms: wild
Similar:
tone down: make less strong or intense; soften
Tone down that aggressive letter
The author finally tamed some of his potentially offensive statements
Synonyms: moderate
domesticate: adapt (a wild plant or unclaimed land) to the environment
domesticate oats
tame the soil
Synonyms: cultivate, naturalize, naturalise
domesticate: overcome the wildness of; make docile and tractable
He tames lions for the circus
reclaim falcons
Synonyms: domesticize, domesticise, reclaim
domesticate: make fit for cultivation, domestic life, and service to humans
The horse was domesticated a long time ago
The wolf was tamed and evolved into the house dog
meek: very docile
tame obedience
meek as a mouse"- Langston Hughes