modernise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
modernise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm modernise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của modernise.
Từ điển Anh Việt
modernise
/'mɔdə:naiz/ (modernise) /'mɔdə:naiz/
* ngoại động từ
hiện đại hoá; đổi mới
* nội động từ
thành hiện đại; thành mới
Từ điển Anh Anh - Wordnet
modernise
Similar:
modernize: become technologically advanced
Many countries in Asia are now developing at a very fast pace
Viet Nam is modernizing rapidly
Synonyms: develop
overhaul: make repairs, renovations, revisions or adjustments to
You should overhaul your car engine
overhaul the health care system
Synonyms: modernize