moderately nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
moderately nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm moderately giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của moderately.
Từ điển Anh Việt
moderately
* phó từ
ở một mức độ vừa phải; không nhiều lắm; trầm lặng
a moderately good performance: một cuộc trình diễn không hay lắm
a moderately expensive house: một căn nhà không đắt lắm
Từ điển Anh Anh - Wordnet
moderately
with moderation; in a moderate manner
he drinks moderately
Antonyms: immoderately
Similar:
reasonably: to a moderately sufficient extent or degree
pretty big
pretty bad
jolly decent of him
the shoes are priced reasonably
he is fairly clever with computers
Synonyms: pretty, jolly, somewhat, fairly, middling, passably
Antonyms: unreasonably, immoderately