somewhat nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
somewhat nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm somewhat giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của somewhat.
Từ điển Anh Việt
somewhat
/'sʌmwɔt/
* phó từ
hơi, gọi là, một chút
it's somewhat difficult: hơi khó
to answer somewhat hastily: trả lời khí vội vàng một chút
Từ điển Anh Anh - Wordnet
somewhat
Similar:
slightly: to a small degree or extent
his arguments were somewhat self-contradictory
the children argued because one slice of cake was slightly larger than the other
Synonyms: more or less
reasonably: to a moderately sufficient extent or degree
pretty big
pretty bad
jolly decent of him
the shoes are priced reasonably
he is fairly clever with computers
Synonyms: moderately, pretty, jolly, fairly, middling, passably
Antonyms: unreasonably, immoderately