jolly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
jolly
/'dʤɔli/
* tính từ
vui vẻ, vui tươi, vui nhộn
chếnh choáng say, ngà ngà say
the jolly god: thần rượu
(từ lóng) thú vị, dễ chịu
jolly weather: thời tiết dễ chịu
(mỉa mai) thú vị gớm; dễ chịu gớm, hay ho gớm
what a jolly mess I am in!: mình thật là lâm vào một hoàn cảnh dễ chịu gớm!
* phó từ
(từ lóng) rất, hết sức, lắm, quá
jolly tired: mệt hết sức, mệt lử
you will jolly well have to do it: anh phải làm cái đó là đúng quá đi rồi, nhất định là anh phải làm cái đó rồi
* ngoại động từ
(thông tục) ((thường) + along) tán tỉnh, phỉnh phờ, phỉnh nịnh
đùa bỡn, trêu chòng, chòng ghẹo
Từ điển Anh Anh - Wordnet
jolly
a happy party
Similar:
jolly boat: a yawl used by a ship's sailors for general work
kid: be silly or tease one another
After we relaxed, we just kidded around
gay: full of or showing high-spirited merriment
when hearts were young and gay
a poet could not but be gay, in such a jocund company"- Wordsworth
the jolly crowd at the reunion
jolly old Saint Nick
a jovial old gentleman
have a merry Christmas
peals of merry laughter
a mirthful laugh
Synonyms: jocund, jovial, merry, mirthful
reasonably: to a moderately sufficient extent or degree
pretty big
pretty bad
jolly decent of him
the shoes are priced reasonably
he is fairly clever with computers
Synonyms: moderately, pretty, somewhat, fairly, middling, passably
Antonyms: unreasonably, immoderately