gay nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

gay nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm gay giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của gay.

Từ điển Anh Việt

  • gay

    /gei/

    * tính từ

    vui vẻ, vui tươi; hớn hở

    the gay voices of yong children: những tiếng nói vui vẻ của các em nhỏ

    tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo...)

    gay colours: những màu sắc sặc sỡ

    (nói trại) truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà)

    to lead a gay life: sống cuộc đời phóng đãng

    (như) homosexual

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • gay

    full of or showing high-spirited merriment

    when hearts were young and gay

    a poet could not but be gay, in such a jocund company"- Wordsworth

    the jolly crowd at the reunion

    jolly old Saint Nick

    a jovial old gentleman

    have a merry Christmas

    peals of merry laughter

    a mirthful laugh

    Synonyms: jocund, jolly, jovial, merry, mirthful

    given to social pleasures often including dissipation

    led a gay Bohemian life

    a gay old rogue with an eye for the ladies

    offering fun and gaiety

    a festive (or festal) occasion

    gay and exciting night life

    a merry evening

    Synonyms: festal, festive, merry

    homosexual or arousing homosexual desires

    Synonyms: queer, homophile

    Similar:

    homosexual: someone who practices homosexuality; having a sexual attraction to persons of the same sex

    Synonyms: homophile, homo

    cheery: bright and pleasant; promoting a feeling of cheer

    a cheery hello

    a gay sunny room

    a sunny smile

    Synonyms: sunny

    brave: brightly colored and showy

    girls decked out in brave new dresses

    brave banners flying

    `braw' is a Scottish word

    a dress a bit too gay for her years

    birds with gay plumage

    Synonyms: braw