homo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

homo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm homo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của homo.

Từ điển Anh Việt

  • homo

    /'houmou/

    * danh từ

    con người

    Homo sapiens

    (sinh vật học) giống người hiện thời

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • homo

    any living or extinct member of the family Hominidae characterized by superior intelligence, articulate speech, and erect carriage

    Synonyms: man, human being, human

    Similar:

    homosexual: someone who practices homosexuality; having a sexual attraction to persons of the same sex

    Synonyms: homophile, gay