homo nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
homo nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm homo giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của homo.
Từ điển Anh Việt
homo
/'houmou/
* danh từ
con người
Homo sapiens
(sinh vật học) giống người hiện thời
Từ điển Anh Anh - Wordnet
homo
any living or extinct member of the family Hominidae characterized by superior intelligence, articulate speech, and erect carriage
Synonyms: man, human being, human
Similar:
homosexual: someone who practices homosexuality; having a sexual attraction to persons of the same sex
Từ liên quan
- homo
- homo-
- homona
- homonym
- homodont
- homogamy
- homogene
- homogeny
- homogyne
- homology
- homonymy
- homotopy
- homotype
- homozoic
- homocline
- homofocal
- homograft
- homograph
- homogroup
- homologic
- homologue
- homolysis
- homomorph
- homonymic
- homophile
- homophobe
- homophone
- homophony
- homopolar
- homoptera
- homospory
- homotaxis
- homotherm
- homotopic
- homo-mixer
- homocercal
- homochrome
- homoclitic
- homocyclic
- homoecious
- homoeopath
- homoerotic
- homogenate
- homogeneus
- homogenise
- homogenize
- homogenous
- homologate
- homologise
- homologize