homogenise nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
homogenise nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm homogenise giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của homogenise.
Từ điển Anh Việt
homogenise
/hɔ'mɔdʤinaiz/ (homogenize) /hɔ'mɔdʤinaiz/
* ngoại động từ
làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất
* ngoại động từ
làm cho tương đồng, làm cho tương ứng
làm đồng đắng
* nội động từ
tương đồng với, tương ứng với
(hoá học) đồng đãng với
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
homogenise
* kinh tế
đồng thể hóa
làm đồng nhất
Từ điển Anh Anh - Wordnet
homogenise
Similar:
homogenize: break up the fat globules of
homogenized milk
homogenize: become homogeneous or similar, as by mixing
The two liquids homogenized in the blender
Antonyms: curdle
homogenize: cause to become equal or homogeneous as by mixing
homogenize the main ingredients