curdle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
curdle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm curdle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của curdle.
Từ điển Anh Việt
curdle
/'kə:dl/
* nội động từ
đông lại, đông cục, dón lại
milk curdles: sữa đóng cục
blood curdles: máu đông lại
* ngoại động từ
làm đông lại, làm đông cục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
the sight curdled his blood: cảnh tượng đó làm cho máu hắn ta đông lại, cảnh tượng đó làm cho hắn rợn tóc gáy
Từ điển Anh Anh - Wordnet
curdle
turn into curds
curdled milk
Antonyms: homogenise
go bad or sour
The milk curdled
turn from a liquid to a solid mass
his blood curdled