brave nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
brave
/breiv/
* danh từ
chiến sĩ da đỏ
* tính từ
gan dạ, can đảm, dũng cảm
(từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) đẹp lộng lẫy, sang trọng; hào hoa phong nhã
* ngoại động từ
bất chấp, không sợ, xem khinh; đương đầu với
to brave it out
bất chấp dị nghị, cóc cần
Từ điển Anh Anh - Wordnet
brave
a North American Indian warrior
people who are brave
the home of the free and the brave
Antonyms: timid
possessing or displaying courage; able to face and deal with danger or fear without flinching
Familiarity with danger makes a brave man braver but less daring"- Herman Melville
a frank courageous heart...triumphed over pain"- William Wordsworth
set a courageous example by leading them safely into and out of enemy-held territory
Synonyms: courageous
Antonyms: cowardly
brightly colored and showy
girls decked out in brave new dresses
brave banners flying
`braw' is a Scottish word
a dress a bit too gay for her years
birds with gay plumage
Similar:
weather: face and withstand with courage
She braved the elements
audacious: invulnerable to fear or intimidation
audacious explorers
fearless reporters and photographers
intrepid pioneers