hardy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

hardy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm hardy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của hardy.

Từ điển Anh Việt

  • hardy

    /'hɑ:di/

    * tính từ

    khoẻ mạnh, dày dạn, chịu đựng được gian khổ; chịu đựng được rét (cây)

    táo bạo, gan dạ, dũng cảm

    * danh từ

    (kỹ thuật) cái đục thợ rèn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • hardy

    United States slapstick comedian who played the pompous and overbearing member of the Laurel and Hardy duo who made many films (1892-1957)

    Synonyms: Oliver Hardy

    English novelist and poet (1840-1928)

    Synonyms: Thomas Hardy

    having rugged physical strength; inured to fatigue or hardships

    hardy explorers of northern Canada

    proud of her tall stalwart son

    stout seamen

    sturdy young athletes

    Synonyms: stalwart, stout, sturdy

    able to survive under unfavorable weather conditions

    strawberries are hardy and easy to grow

    camels are tough and hardy creatures

    Similar:

    audacious: invulnerable to fear or intimidation

    audacious explorers

    fearless reporters and photographers

    intrepid pioneers

    Synonyms: brave, dauntless, fearless, intrepid, unfearing