sturdy nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

sturdy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm sturdy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của sturdy.

Từ điển Anh Việt

  • sturdy

    /'stə:di/

    * tính từ

    khoẻ mạnh, cứng cáp, cường tráng

    sturdy child: đứa bé cứng cáp

    mãnh liệt, mạnh mẽ, kiên quyết

    sturdy resistance: sự chống cự mãnh liệt

    a sturdy policy: chính sách kiên quyết

    * danh từ

    bệnh chóng mặt (của cừu) (do sán vào óc)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • sturdy

    substantially made or constructed

    sturdy steel shelves

    sturdy canvas

    a tough all-weather fabric

    some plastics are as tough as metal

    Synonyms: tough

    Similar:

    hardy: having rugged physical strength; inured to fatigue or hardships

    hardy explorers of northern Canada

    proud of her tall stalwart son

    stout seamen

    sturdy young athletes

    Synonyms: stalwart, stout

    uncompromising: not making concessions

    took an uncompromising stance in the peace talks

    uncompromising honesty

    Synonyms: inflexible

    Antonyms: compromising