stalwart nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

stalwart nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm stalwart giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của stalwart.

Từ điển Anh Việt

  • stalwart

    /'stɔ:lwət/

    * danh từ

    người vạm vỡ, người lực lưỡng

    (chính trị) người đảng viên tích cực; người ủng hộ tích cực một đảng phái

    * tính từ

    vạm vỡ, lực lưỡng

    can đảm; khiên quyết

    stalwart supporters: những người ủng hộ kiên quyết

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • stalwart

    dependable

    the stalwart citizens at Lexington

    a stalwart supporter of the UN

    stout hearts

    Synonyms: stout

    used especially of persons

    a stalwart knight

    a stouthearted fellow who had an active career in the army

    Synonyms: stouthearted

    Similar:

    loyalist: a person who is loyal to their allegiance (especially in times of revolt)

    hardy: having rugged physical strength; inured to fatigue or hardships

    hardy explorers of northern Canada

    proud of her tall stalwart son

    stout seamen

    sturdy young athletes

    Synonyms: stout, sturdy