stout nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
stout
/stout/
* tính từ
chắc, bền
dũng cảm, can đảm; kiên cường
a stout fellow: (thực vật học) anh chàng giỏi đánh nhau; (từ cổ,nghĩa cổ) anh chàng dũng cảm
chắc mập, mập mạp, báo mập
* danh từ
người chắc mập, người mập mạp
quần áo cho người chắc mập, quần áo cho người mập mạp
bia nâu nặng
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
stout
* kinh tế
bia sẫm trên thùng lên men
Từ điển Anh Anh - Wordnet
stout
a strong very dark heavy-bodied ale made from pale malt and roasted unmalted barley and (often) caramel malt with hops
a garment size for a large or heavy person
Similar:
stalwart: dependable
the stalwart citizens at Lexington
a stalwart supporter of the UN
stout hearts
portly: euphemisms for `fat'
men are portly and women are stout
hardy: having rugged physical strength; inured to fatigue or hardships
hardy explorers of northern Canada
proud of her tall stalwart son
stout seamen
sturdy young athletes