slightly nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
slightly nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm slightly giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của slightly.
Từ điển Anh Việt
slightly
/'slaitiɳli/
* phó từ
mỏng mảnh, yếu ớt
a slightly built boy: đứa bé thể chất yếu ớt
qua, sơ, hơi
the patient is slightly better today: hôm nay người bệnh đã hơi khá hơn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
slightly
to a small degree or extent
his arguments were somewhat self-contradictory
the children argued because one slice of cake was slightly larger than the other
Synonyms: somewhat, more or less
Similar:
slenderly: in a slim or slender manner
a slenderly built woman
slightly built
Synonyms: slimly