with nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

with nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm with giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của with.

Từ điển Anh Việt

  • with

    /wi /

    * giới từ

    với, cùng, cùng với

    to argue with someone: c i lý với ai

    a kettle with a lid: một cái ấm với một cái vung

    to be with someone on a point: đồng ý với người nào về một điểm

    to rise with the sun: dậy sớm

    the man with the long beard: người (có) râu dài

    with young: có chửa (thú)

    with child: có mang (người)

    ở, ở ni

    it's a habit with him: ở anh ta đấy là một thói quen

    he lives with us: nó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi

    bằng

    to welcome with smiles: đón tiếp bằng những nụ cười

    with all my might: bằng (với) tất c sức lực của tôi

    killed with a bayonet: bị giết bằng lưỡi lê

    về, về phần

    the decision rests with you: quyết định là về phần anh

    to be pleased with: bằng lòng về

    sick with love: ốm (vì) tưng tư

    đối với

    with him, money is not important: đối với anh ta, tiền bạc không quan trọng

    mặc dầu

    with all his weaknesses I like him: mặc dầu tất c những nhược điểm của anh ta, tôi vẫn thích anh ta

    cũng như

    to think with someone: cũng nghĩ như ai

    nay mà, lúc mà, trong khi

    what is to become him with both his parents gone: nay cha mẹ nó đ mất c rồi, thì nó sẽ ra sao

    away with it!

    (xem) away

    to be with it

    tài xoay, giỏi xoay

    out with

    (xem) out

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • with

    * kỹ thuật

    xây dựng:

    với