window dressing nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

window dressing nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm window dressing giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của window dressing.

Từ điển Anh Việt

  • Window dressing

    (Econ) Sự làm đẹp báo cáo tài chính.

    + Một thông lệ ở Anh đã bị xoá bỏ năm 1946, mà theo đó các ngân hàng thanh toán bù trừ London lấy tiền vay từ những thị trường chiết khấu vào những ngày mà họ phải làm đẹp báo cáo tài chính tuần (hoặc tháng từ sau những năm 1939) nhằm mục đích thể hiện trạng thái tiền mặt cao hơn hệ số bình quân mà chúng thực giữ.

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • window dressing

    the decoration of shop windows

    Similar:

    facade: a showy misrepresentation intended to conceal something unpleasant