thick nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

thick nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thick giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thick.

Từ điển Anh Việt

  • thick

    /θik/

    * tính từ

    dày

    a thick layer of sand: lớp cát dày

    to, mập

    a thick pipe: cái ống to

    đặc, sền sệt

    thick soup: cháo đặc

    dày đặc, rậm, rậm rạp

    thick fog: sương mù dày đặc

    thick crowd: đám đông dày đặc, đám người đông nghịt

    thick hair: tóc râm

    thick forest: rừng rậm

    ngu đần, đần độn

    không rõ, lè nhè

    a thick utterance: lời phát biểu không rõ

    voice thick with drink: giọng lè nhè vì say

    thân, thân thiết

    to be thick together: thân với nhau

    as thick as thieves: rất ăn ý với nhau, rất thân

    quán nhiều, thái quá

    it's a bit thick: hơi nhiều, hơi quá

    thick with

    đầy, có nhiều

    thick with dust: đầy bụi

    to lay it on thick

    ca ngợi hết lời, tán dương hết lời

    * phó từ

    dày, dày đặc

    the snow was falling thick: tuyết rơi dày đặc

    thick and fast: tới tấp

    khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề

    to breathe thick: thở khó khăn

    to speak thick: nói khó khăn, nói lắp bắp

    * danh từ

    chỗ mập nhất, chỗ dày nhất

    the thick of the leg: bắp chân

    chính giữa, chỗ dày nhất

    the thick of the forest: chính giữa rừng

    chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất

    the thick of the fight: chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu

    in the thick of it: chính đang lúc (đánh nhau...)

    through thick and thin

    trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường

    to go through thick and thin for someone

    mạo hiểm vì người nào

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • thick

    * kinh tế

    đặc

    dày

    sền sệt

    * kỹ thuật

    đậm đặc (chất lỏng)

    dày

    dày đặc

    rậm rạp

    u ám (trời)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • thick

    not thin; of a specific thickness or of relatively great extent from one surface to the opposite usually in the smallest of the three solid dimensions

    an inch thick

    a thick board

    a thick sandwich

    spread a thick layer of butter

    thick coating of dust

    thick warm blankets

    Antonyms: thin

    having component parts closely crowded together

    a compact shopping center

    a dense population

    thick crowds

    a thick forest

    thick hair

    relatively dense in consistency

    thick cream

    thick soup

    thick smoke

    thick fog

    Antonyms: thin

    (of darkness) very intense

    thick night

    thick darkness

    a face in deep shadow

    deep night

    Synonyms: deep

    abounding; having a lot of

    the top was thick with dust

    in quick succession

    misfortunes come fast and thick

    Synonyms: thickly

    Similar:

    midst: the location of something surrounded by other things

    in the midst of the crowd

    slurred: spoken as if with a thick tongue

    the thick speech of a drunkard

    his words were slurred

    compact: having a short and solid form or stature

    a wrestler of compact build

    he was tall and heavyset

    stocky legs

    a thickset young man

    Synonyms: heavyset, stocky, thickset

    dense: hard to pass through because of dense growth

    dense vegetation

    thick woods

    chummy: (used informally) associated on close terms

    a close friend

    the bartender was chummy with the regular customers

    the two were thick as thieves for months

    Synonyms: buddy-buddy

    blockheaded: (used informally) stupid

    Synonyms: boneheaded, duncical, duncish, fatheaded, loggerheaded, thickheaded, thick-skulled, wooden-headed

    thickly: with a thick consistency

    the blood was flowing thick

    Antonyms: thinly