dense nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

dense nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm dense giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của dense.

Từ điển Anh Việt

  • dense

    /dens/

    * danh từ

    dày đặc, chặt

    đông đúc; rậm rạp

    a dense forest: rừng rậm

    đần độn, ngu đần

  • dense

    trù mật

    d. in itself trù mật trong chính nó

    metriccally (giải tích) trù mật metric

    nowhere d. không đâu trù mật

    ultimately d. trù mật tới hạn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • dense

    permitting little if any light to pass through because of denseness of matter

    dense smoke

    heavy fog

    impenetrable gloom

    Synonyms: heavy, impenetrable

    hard to pass through because of dense growth

    dense vegetation

    thick woods

    Synonyms: thick

    having high relative density or specific gravity

    dense as lead

    slow to learn or understand; lacking intellectual acuity

    so dense he never understands anything I say to him

    never met anyone quite so dim

    although dull at classical learning, at mathematics he was uncommonly quick"- Thackeray

    dumb officials make some really dumb decisions

    he was either normally stupid or being deliberately obtuse

    worked with the slow students

    Synonyms: dim, dull, dumb, obtuse, slow