impenetrable nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

impenetrable nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm impenetrable giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của impenetrable.

Từ điển Anh Việt

  • impenetrable

    /im'penitrəbl/

    * tính từ

    không thể qua được, không thể xuyên thủng

    impenetrable forests: những khu rừng không thể qua được

    impenetrable rocks: đá cứng không thể xuyên thủng

    impenetrable darkness: bóng tối dày đặc

    không thể dò được; không thể hiểu thấu được; không thể tiếp thu được; không thể lĩnh hội được

    an impenetrable plot: một mưu đồ bí hiểm không thể dò được

    a mind impenetrable by (to) new ideas: một bộ óc không thể tiếp thu được những tư tưởng mới

    (vật lý) chắn

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • impenetrable

    * kỹ thuật

    không thấm

    điện lạnh:

    không xuyên qua được

    hóa học & vật liệu:

    không xuyên thấu được

    xây dựng:

    không xuyên thủng được

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • impenetrable

    not admitting of penetration or passage into or through

    an impenetrable fortress

    impenetrable rain forests

    Antonyms: penetrable

    impossible to understand

    impenetrable jargon

    Similar:

    dense: permitting little if any light to pass through because of denseness of matter

    dense smoke

    heavy fog

    impenetrable gloom

    Synonyms: heavy