obtuse nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

obtuse nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm obtuse giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của obtuse.

Từ điển Anh Việt

  • obtuse

    /əb'tju:s/

    * tính từ

    cùn, nhụt

    an obtuse knife: dao cùn

    (toán học) tù

    an obtuse angle: góc tù

    chậm hiểu, trì độn

    âm ỉ

    an obtuse pain: đau âm ỉ

  • obtuse

    tù (góc)

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • obtuse

    of an angle; between 90 and 180 degrees

    Antonyms: acute

    (of a leaf shape) rounded at the apex

    lacking in insight or discernment

    too obtuse to grasp the implications of his behavior

    a purblind oligarchy that flatly refused to see that history was condemning it to the dustbin"- Jasper Griffin

    Synonyms: purblind

    Similar:

    dense: slow to learn or understand; lacking intellectual acuity

    so dense he never understands anything I say to him

    never met anyone quite so dim

    although dull at classical learning, at mathematics he was uncommonly quick"- Thackeray

    dumb officials make some really dumb decisions

    he was either normally stupid or being deliberately obtuse

    worked with the slow students

    Synonyms: dim, dull, dumb, slow