purblind nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
purblind nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm purblind giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của purblind.
Từ điển Anh Việt
purblind
/'pə:blaind/
* tính từ
mắt mờ, mù dở
(nghĩa bóng) chậm hiểu, đần độn
* ngoại động từ
làm cho mắt mờ, làm cho mù dở
làm đui mù, làm mù quáng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
purblind
Similar:
dim-sighted: having greatly reduced vision
Synonyms: near-blind, sand-blind, visually impaired, visually challenged
obtuse: lacking in insight or discernment
too obtuse to grasp the implications of his behavior
a purblind oligarchy that flatly refused to see that history was condemning it to the dustbin"- Jasper Griffin