thick-skinned nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

thick-skinned nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm thick-skinned giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của thick-skinned.

Từ điển Anh Việt

  • thick-skinned

    /'θik'skind/

    * tính từ

    có da dày

    (nghĩa bóng) trơ, lì, vô liêm sỉ, không biết nhục

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • thick-skinned

    * kinh tế

    có vỏ dày

Từ điển Anh Anh - Wordnet