out nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

out nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm out giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của out.

Từ điển Anh Việt

  • out

    /aut/

    * phó từ

    ngoài, ở ngoài, ra ngoài

    to be out in the rain: ở ngoài mưa

    to be out: đi vắng

    to put out to sea: ra khơi

    to be out at sea: ở ngoài khơi

    ra

    the war broke out: chiến tranh nổ ra

    to spread out: trải rộng ra

    to lenngthen out: dài ra

    to dead out: chia ra

    to pick out: chọn ra

    hẳn, hoàn toàn hết

    to dry out: khô hẳn

    to be tired out: mệt lử

    to die out: chết hẳn

    before the week is out: trước khi hết tuần

    have you read it out?: anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa?

    he would not hear me out: nó nhất định không nghe tôi nói hết đã

    không nắm chính quyền

    Tories are out: đảng Bảo thủ (Anh) không nắm chính quyền

    đang bãi công

    miners are out: công nhân mỏ đang bãi công

    tắt, không cháy

    the fire is out: đám cháy tắt

    to turn out the light: tắt đèn

    không còn là mốt nữa

    top hats are out: mũ chóp cao không còn là mốt nữa

    to thẳng, rõ ra

    to sing out: hát to

    to speak out: nói to; nói thẳng

    to have it out with somebody: giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai

    sai khớp, trật khớp, trẹo xương

    arm is out: cánh tay bị trẹo xương

    gục, bất tỉnh

    to knock out: đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván

    to pass out: ngất đi, bất tỉnh

    sai, lầm

    to be out in one's calculations: sai trong sự tính toán

    không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng

    the news put him out: tin đó làm anh ra bối rối

    I have forgotten my part and I am out: tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên

    đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện)

    all out

    (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý

    to be out and about

    đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi)

    out and away

    bỏ xa, không thể so sánh được với

    out and to be out for something

    đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì

    out from under

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo

    out of

    ra ngoài, ra khỏi, ngoài

    out of the house: ra khỏi nhà

    out of reach: ngoài tầm với

    out of danger: thoát khỏi cảnh hiểm nguy

    out of curiosity: vì tò mò

    out of pity: vì lòng trắc ẩn

    out of mecessity: vì cần thiết

    bằng

    made out of stone: làm bằng đá

    cách xa, cách

    three kilometers out of Hanoi: cách Hà nội ba kilômet

    out of sight out of mind: xa mặt cách lòng

    sai lạc

    to sing out of tune: hát sai, hát lạc điệu

    out of drawing: vẽ sai

    trong, trong đám

    nine out of ten: chín trong mười cái (lần...)

    to take one out of the lot: lấy ra một cái trong đám

    hết; mất

    to be out of money: hết tiền

    to be out of patience: không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa

    to be out of one's mind: mất bình tĩnh

    to cheat someone out of his money: lừa ai lấy hết tiền

    không

    out of doubt: không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn

    out of number: không đếm xuể, vô số

    out of place: không đúng chỗ, không đúng lúc

    out to

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì)

    out with

    cút đi, cút khỏi, ra khỏi

    out with him!: tống cổ nó ra!

    out with it!: nói ra đi!, cứ nói đi!

    bất hoà, xích mích, không thân thiện

    to be out with somebody: xích mích với ai, không thân thiện với ai

    * danh từ

    từ ở... ra, từ... ra

    from out the room came a voice: một giọng nói vọng từ trong buồng ra

    ở ngoài, ngoài

    out this window: ở ngoài cửa sổ này

    * tính từ

    ở ngoài, ở xa

    an out match: một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà)

    quả

    out size: cỡ quá khổ

    * danh từ

    (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền

    (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót

    (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt)

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác

    the ins and outs

    (xem) in

    * ngoại động từ (từ lóng)

    (thông tục) tống cổ nó đi

    (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền Anh)

    * nội động từ

    lộ ra (điều bí mật...)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • out

    * kỹ thuật

    dấu chấm lửng

    đầu ra

    lối ra

    điện lạnh:

    chỗ ra

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • out

    (baseball) a failure by a batter or runner to reach a base safely in baseball

    you only get 3 outs per inning

    reveal (something) about somebody's identity or lifestyle

    The gay actor was outed last week

    Someone outed a CIA agent

    be made known; be disclosed or revealed

    The truth will out

    Synonyms: come out

    not allowed to continue to bat or run

    he was tagged out at second on a close play

    he fanned out

    Antonyms: safe

    not worth considering as a possibility

    a picnic is out because of the weather

    out of power; especially having been unsuccessful in an election

    now the Democrats are out

    directed outward or serving to direct something outward

    the out doorway

    the out basket

    no longer fashionable

    that style is out these days

    outside or external

    the out surface of a ship's hull

    outer or outlying

    the out islands

    away from home

    they went out last night

    moving or appearing to move away from a place, especially one that is enclosed or hidden;

    the cat came out from under the bed

    Similar:

    come out of the closet: to state openly and publicly one's homosexuality

    This actor outed last year

    Synonyms: come out

    extinct: being out or having grown cold

    threw his extinct cigarette into the stream

    the fire is out

    forbidden: excluded from use or mention

    forbidden fruit

    in our house dancing and playing cards were out

    a taboo subject

    Synonyms: prohibited, proscribed, taboo, tabu, verboten

    knocked out: knocked unconscious by a heavy blow

    Synonyms: kayoed, KO'd, stunned

    away: from one's possession

    he gave out money to the poor

    gave away the tickets