outer nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

outer nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm outer giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của outer.

Từ điển Anh Việt

  • outer

    /'autə/

    * tính từ

    ở phía ngoài, ở xa hơn

    the outer space: vũ trụ, khoảng không ngoài quyển khí

    the outer world: thế giới vật chất bên ngoài, xã hội bên ngoài

    * danh từ

    vòng ngoài cùng (mục tiêu)

    phát bắn vào vòng ngoài cùng (của mục tiêu)

Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành

  • outer

    * kỹ thuật

    ngoài

    xây dựng:

    ở phía ngoài

    toán & tin:

    ở xa hơn

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • outer

    being on the outside or further from a center

    spent hours adorning the outer man

    the outer suburbs

    Antonyms: inner

    located outside

    outer reality

    being on or toward the outside of the body

    the outer ear

    Similar:

    out: not allowed to continue to bat or run

    he was tagged out at second on a close play

    he fanned out

    Antonyms: safe

    extinct: being out or having grown cold

    threw his extinct cigarette into the stream

    the fire is out

    Synonyms: out

    out: not worth considering as a possibility

    a picnic is out because of the weather

    out: out of power; especially having been unsuccessful in an election

    now the Democrats are out

    forbidden: excluded from use or mention

    forbidden fruit

    in our house dancing and playing cards were out

    a taboo subject

    Synonyms: out, prohibited, proscribed, taboo, tabu, verboten

    out: directed outward or serving to direct something outward

    the out doorway

    the out basket

    out: no longer fashionable

    that style is out these days

    out: outside or external

    the out surface of a ship's hull

    out: outer or outlying

    the out islands

    knocked out: knocked unconscious by a heavy blow

    Synonyms: kayoed, KO'd, out, stunned