mat nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
Từ điển Anh Việt
mat
/mæt/
* danh từ
chiếu
thảm chùi chân
(thể dục,thể thao) đệm (cho đồ vật...)
miếng vải lót cốc (đĩa...) (cho khỏi nóng hay để trang hoàng)
vật tết
to be on the mat
bị quở trách, bị phê bình
(quân sự) bị đưa ra toà
* ngoại động từ
trải chiếu lên; trải thảm chùi chân lên
bện tết (thừng, tóc...)
* nội động từ
bện lại, tết lại
* ngoại động từ
làm xỉn, làm mờ
* tính từ
xỉn, mờ
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
mat
* kinh tế
dán lại
dính lại
gắn lại
* kỹ thuật
bản đế
đệm
đệm bông
đục
không bóng
làm mờ
làm xỉn
lưới
lưới cốt thép
miếng lót
mờ
móng rời
phớt
tấm lót
xây dựng:
chiếu đệm
tấm lót bông
thảm cách ly
điện:
không láng bóng
Từ điển Anh Anh - Wordnet
mat
a thick flat pad used as a floor covering
mounting consisting of a border or background for a picture
Synonyms: matting
sports equipment consisting of a piece of thick padding on the floor for gymnastic sports
Synonyms: gym mat
a mass that is densely tangled or interwoven
a mat of weeds and grass
a small pad of material that is used to protect surface from an object placed on it
Similar:
master of arts in teaching: a master's degree in teaching
flatness: the property of having little or no contrast; lacking highlights or gloss
Synonyms: lusterlessness, lustrelessness, matt, matte
entangle: twist together or entwine into a confusing mass
The child entangled the cord
Antonyms: disentangle, unsnarl
felt: change texture so as to become matted and felt-like
The fabric felted up after several washes
Synonyms: felt up, mat up, matt-up, matte up, matte
flat: not reflecting light; not glossy
flat wall paint
a photograph with a matte finish