tangle nghĩa là gì trong Tiếng Việt?

tangle nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm tangle giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của tangle.

Từ điển Anh Việt

  • tangle

    /'tæɳgl/

    * danh từ

    (thực vật học) tảo bẹ

    mớ rối, mớ lộn xộn

    to make a tangle of the ball of wool: làm rối cuộn len

    tình trạng lộn xộn, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp

    to be in a tangle: bị lạc đường lối; rối rắm, quẫn

    to get in a tangle: rối trí, lúng túng

    * ngoại động từ

    làm rối, làm rối tung, làm lộn xộn

    to tangle one's hair: làm rối tóc

    (nghĩa bóng) làm rối tung, làm phức tạp

    like a tangled skein: rối tung, rối như tơ vò

    * nội động từ

    rối, quấn vào nhau, vướng vào nhau

    trở nên rối rắm, trở nên phức tạp; rối trí, bối rối

Từ điển Anh Anh - Wordnet

  • tangle

    a twisted and tangled mass that is highly interwoven

    they carved their way through the tangle of vines

    something jumbled or confused

    a tangle of government regulations

    Synonyms: snarl, maze

    Similar:

    embroil: force into some kind of situation, condition, or course of action

    They were swept up by the events

    don't drag me into this business

    Synonyms: sweep, sweep up, drag, drag in

    ravel: tangle or complicate

    a ravelled story

    Synonyms: knot

    Antonyms: unravel, unknot

    tousle: disarrange or rumple; dishevel

    The strong wind tousled my hair

    Synonyms: dishevel

    entangle: twist together or entwine into a confusing mass

    The child entangled the cord

    Synonyms: mat, snarl

    Antonyms: disentangle, unsnarl