matte nghĩa là gì trong Tiếng Việt?
matte nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm matte giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của matte.
Từ điển Anh Việt
matte
* tính từ
(nói về bề mặt) mờ; xỉn
Từ điển Anh Anh - Wordnet
matte
a mixture of sulfides that forms when sulfide metal ores are smelted
Similar:
flatness: the property of having little or no contrast; lacking highlights or gloss
Synonyms: lusterlessness, lustrelessness, mat, matt
felt: change texture so as to become matted and felt-like
The fabric felted up after several washes
Synonyms: felt up, mat up, matt-up, matte up, mat
flat: not reflecting light; not glossy
flat wall paint
a photograph with a matte finish